Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
東君 đông quân
1
/1
東君
đông quân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông vua hướng đông. Chỉ mặt trời. Cũng chỉ chúa xuân.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật - 古山范公示以小圃詩,且道諸公盡已賡和,余因慕其塵中而有閒適之趣,依韻賦一律
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Dương liễu chi từ kỳ 2 - 楊柳之詞其二
(
Đào Tấn
)
•
Hậu thập dư nhật phục chí - 後十餘日復至
(
Tô Thức
)
•
Hoạ Bến Tre nữ sĩ “Lâm biệt thi tặng” nguyên vận kỳ 1 - 和𡍣椥女士臨別詩贈元韻其一
(
Trần Đình Tân
)
•
Mạch thượng tang - 陌上桑
(
Tào Tháo
)
•
Mẫu đơn sơ khai - 牡丹初開
(
Hạng An Thế
)
•
Ngẫu đề công quán bích kỳ 1 - 偶題公館壁其一
(
Nguyễn Du
)
•
Tây Sơn hành - 西山行
(
Trần Danh Án
)
•
Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月
(
Đoàn Huyên
)
•
Xuân tuyết - 春雪
(
Trần Trữ
)
Bình luận
0